Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Quý, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 20/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Quý, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 25/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phủ Diễn - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phi Văn Quý, nguyên quán Phủ Diễn - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 19/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hưng - Thị Xã SơnTây - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Như Quý, nguyên quán Trung Hưng - Thị Xã SơnTây - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 15/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Quý Ban, nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 18 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Phùng Quý Sáng, nguyên quán Cao Bằng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yêh Hoà - Ninh Bình
Liệt sĩ Phùng Văn Quý, nguyên quán Yêh Hoà - Ninh Bình hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Dương - Yên Bái - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Văn Quý, nguyên quán Đông Dương - Yên Bái - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 16/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Đức Quý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Quách Sỹ Quý, nguyên quán Quỳnh Hợp - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 22/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị