Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Viết Lương, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Long - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Viết Thoàn, nguyên quán Định Long - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tâm - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Viết Toán, nguyên quán Đồng Tâm - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 18/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Khuê - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Viết Xuân, nguyên quán Hoàng Khuê - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Minh - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xô Viết, nguyên quán Yên Minh - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1944, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Viết Bường, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Viết Đàm, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Viết Đồng, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Viết Hiếu, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 03/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Văn Viết Nghinh, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị