Nguyên quán Tuy Phú - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cảnh, nguyên quán Tuy Phú - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 5/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Bá Cảnh, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tổ 4 - Ngô quyền - TX Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Hữu Cảnh, nguyên quán Tổ 4 - Ngô quyền - TX Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 15/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cảnh, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 24/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Mai Cảnh, nguyên quán Đông Quang - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi trung - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cảnh, nguyên quán Nghi trung - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 16/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Phú - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Cảnh, nguyên quán Nghĩa Phú - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 14/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Bá Cảnh, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 22/1/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Mỹ Tho
Liệt sĩ Nguvễn Minh Cảnh, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Mỹ Tho, sinh 1936, hi sinh 03/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thịnh Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đức Cảnh, nguyên quán Thịnh Lộc - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 24/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị