Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Phĩ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Chước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 10/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xẫ Hoà Ninh - Xã Hoà Ninh - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đãi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 5/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Biên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1897, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Nga, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Trung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 25/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Lư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 18/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 22/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Phong - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng