Nguyên quán Bình Đại - Quảng Bình - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Trung Tính, nguyên quán Bình Đại - Quảng Bình - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 13/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Tính, nguyên quán Tam Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thịnh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đình Tính, nguyên quán Hưng Thịnh - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 26/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Tính, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 15/09/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đức Tính, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Tô Văn Tính, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1945, hi sinh 4/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Xuân Tính, nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 6/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Bằng - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Tính, nguyên quán Hạ Bằng - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 07/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Tính, nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 5/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị