Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Ngọc Toán, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Ngọc Quyến - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Ngọc Toàn, nguyên quán Lương Ngọc Quyến - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Ngọc Tồn, nguyên quán Thuỷ Lâm - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Thịnh - Lý Nhân - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Ngọc Trang, nguyên quán Nhân Thịnh - Lý Nhân - Hà Tây hi sinh 1/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Trần Ngọc Tuân, nguyên quán Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Hòa - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Ngọc Tuấn, nguyên quán Yên Hòa - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 23/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Tuấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Tuất, nguyên quán Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 13/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Thắng - Tiên Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Tum, nguyên quán Mai Thắng - Tiên Hải - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 9/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Ngọc Tùng, nguyên quán Quảng Chính - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 11/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị