Nguyên quán Hoà Xuân - Tuy Hoà - Phú Yên
Liệt sĩ Trần Ngọc Tính, nguyên quán Hoà Xuân - Tuy Hoà - Phú Yên, sinh 1944, hi sinh 21/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hòa - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Ngọc Tính, nguyên quán Xuân Hòa - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 26/7/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiền Lương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Tình, nguyên quán Tiền Lương - Thái Bình hi sinh 14/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Thọ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Tĩnh, nguyên quán Hương Thọ - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc Toan, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 16/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Ngọc Toán, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Ngọc Quyến - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Ngọc Toàn, nguyên quán Lương Ngọc Quyến - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Ngọc Tồn, nguyên quán Thuỷ Lâm - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Thịnh - Lý Nhân - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Ngọc Trang, nguyên quán Nhân Thịnh - Lý Nhân - Hà Tây hi sinh 1/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Trần Ngọc Tuân, nguyên quán Bến Tre, sinh 1949, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang