Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Diệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Ninh - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Trần Văn Điệp, nguyên quán Tân Ninh - Tân Thạnh - Long An, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nhân Phúc - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Điệp, nguyên quán Nhân Phúc - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 17/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Minh Hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Điệp, nguyên quán Minh Hoà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1932, hi sinh 19/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Điệt, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Đại - Vĩnh Hưng - Long An
Liệt sĩ Trần Văn Diệu, nguyên quán Vĩnh Đại - Vĩnh Hưng - Long An, sinh 1926, hi sinh 20/3/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phú An - Bến Cát
Liệt sĩ Trần Văn Diệu, nguyên quán Phú An - Bến Cát hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Điều, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 19/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Điều, nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 29/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Điều, nguyên quán Nam Lộc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 21/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An