Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Thuyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Phương - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đình Tiến, nguyên quán Xuân Phương - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 26/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Đình Tiến, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Châu - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Tiếp, nguyên quán Kim Châu - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Tiệp, nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 18/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An lê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Tin, nguyên quán An lê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Tình, nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Danh Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Đình Tỉnh, nguyên quán Danh Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Giao Hải - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Trang, nguyên quán Giao Hải - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 12/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Hồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Tranh, nguyên quán Tiên Hồng - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 27/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai