Nguyên quán Hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Việt Hưng, nguyên quán Hưng nguyên - Nghệ An hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Định Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Việt Kỳ, nguyên quán Định Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Việt Mão, nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 4/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Hà - Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Việt Minh, nguyên quán Ngọc Hà - Hà Nội hi sinh 3/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Hà - Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Việt Minh, nguyên quán Ngọc Hà - Hà Nội hi sinh 3/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Hà - Mỹ Lộc - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Việt Nam, nguyên quán Lộc Hà - Mỹ Lộc - Nam Hà - Nam Định hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Việt Nam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Việt Phú, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân tân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Việt Phú, nguyên quán Xuân tân - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lục Hồn - Bình Lưu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Việt Phúc, nguyên quán Lục Hồn - Bình Lưu - Quảng Ninh, sinh 1942, hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị