Nguyên quán Phúc thịnh - Nghi thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần văn Xuân, nguyên quán Phúc thịnh - Nghi thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 24/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Liên - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Viết Xuân, nguyên quán Quảng Liên - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Xuân, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Xuân, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1943, hi sinh 12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Xuyên - TX Hà Tỉnh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Xuân, nguyên quán Cẩm Xuyên - TX Hà Tỉnh - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Xuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lê Lợi - Bắc Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Xuân Yên, nguyên quán Lê Lợi - Bắc Giang - Hà Bắc hi sinh 29/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Yêng, nguyên quán Thạch Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 12/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 3/1/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Thuật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 12/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh