Nguyên quán Số 12 khu Lao Đông trường mai Hà Nội
Liệt sĩ Triệu Ngọc Hưng, nguyên quán Số 12 khu Lao Đông trường mai Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 09/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Quan - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Triệu Ngọc Kết, nguyên quán Kim Quan - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 23/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Triệu Nguyễn Hạnh, nguyên quán Hoàng Ngô - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 19/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Yên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Triệu Phi Hùng, nguyên quán Phúc Yên - Vĩnh Phúc, sinh 1951, hi sinh 1/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Tuấn - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Phương Tuấn, nguyên quán Nam Tuấn - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1940, hi sinh 05/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Châu - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Triệu Quốc Chi, nguyên quán Tân Châu - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Quốc Dũng, nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1948, hi sinh 21/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng định - Quảng xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Triệu Quốc Khánh, nguyên quán Quảng định - Quảng xương - Thanh Hóa hi sinh 29/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Mỹ - Nam Chừng - Minh Hải
Liệt sĩ Triệu Tấn Ngàn, nguyên quán Hưng Mỹ - Nam Chừng - Minh Hải, sinh 1944, hi sinh 8/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Dân Chủ - Hòa An - Cao bằng
Liệt sĩ Triệu Thế Chương, nguyên quán Dân Chủ - Hòa An - Cao bằng, sinh 1942, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước