Nguyên quán Công Đa - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Triệu Xuân Đức, nguyên quán Công Đa - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 10/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thắng Lợi - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Xuân Hà, nguyên quán Thắng Lợi - Trùng Khánh - Cao Lạng hi sinh 11/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Đoàn - Văn Quan - Lạng Sơn
Liệt sĩ Triệu Xuân Hiền, nguyên quán Vân Đoàn - Văn Quan - Lạng Sơn, sinh 1956, hi sinh 3/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Xuân Kỷ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đàm Thuỷ - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Xuân Lệ, nguyên quán Đàm Thuỷ - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 23/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Văn Lảng - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Triệu Nháy, nguyên quán Hồng Thái - Văn Lảng - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Tân - Diên Khánh
Liệt sĩ VÕ ĐÔNG TRIỆU, nguyên quán Diên Tân - Diên Khánh, sinh 1960, hi sinh 3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Duy Vinh - Duy Xuyên - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Võ Triệu Ta, nguyên quán Duy Vinh - Duy Xuyên - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 4/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Triệu, nguyên quán Thái Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 01/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo ái - Yên Bình
Liệt sĩ Triệu Ngọc Bàn, nguyên quán Bảo ái - Yên Bình, sinh 1952, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh