Nguyên quán Yên Mỹ - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Triệu Ngọc Hưng, nguyên quán Yên Mỹ - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 12 khu Lao Đông trường mai - Hà Nội
Liệt sĩ Triệu Ngọc Hưng, nguyên quán Số 12 khu Lao Đông trường mai - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 9/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Phú - Na Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Triệu Kim Ích, nguyên quán Sơn Phú - Na Hang - Tuyên Quang hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Quan - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Triệu Ngọc Kết, nguyên quán Kim Quan - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 23/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng định - Quảng xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Triệu Quốc Khánh, nguyên quán Quảng định - Quảng xương - Thanh Hóa hi sinh 29/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Độc Lập - Quảng Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Viết Khèn, nguyên quán Độc Lập - Quảng Hoà - Cao Lạng, sinh 1941, hi sinh 4/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Triệu Trung Kiên, nguyên quán Nam Hà hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Xuân Kỷ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Triệu Xuân Lâm, nguyên quán Hoàng Bồ - Quảng Ninh hi sinh 31/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đàm Thuỷ - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Xuân Lệ, nguyên quán Đàm Thuỷ - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 23/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị