Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hiệp - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Phú Sĩ, nguyên quán Tân Hiệp - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 12/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Phú Soạn, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 1/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Phú Soạn, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 11/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Tận - Định Hoà - Bắc Kạn
Liệt sĩ Đinh Phú Ta, nguyên quán Kim Tận - Định Hoà - Bắc Kạn, sinh 1957, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 17 - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Phú Tài, nguyên quán Số 17 - Ngô Quyền - Hải Phòng hi sinh 19/2/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Bình
Liệt sĩ Bùi Phú Tế, nguyên quán Vĩnh Bình hi sinh 21/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - An Trung - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Phú Tha, nguyên quán Thái Sơn - An Trung - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 2/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Phú Thạch, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bàn Dương - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Đinh Phú Thái, nguyên quán Bàn Dương - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1947, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị