Nguyên quán Thăng Yên - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Lâm Sỹ Hoán, nguyên quán Thăng Yên - Thăng Bình - Quảng Nam hi sinh 6/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Hoàn, nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 25/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Sỹ Hoạt, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 20/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Sỹ Hoè, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 18/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hoè, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sỹ Hồi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tiến - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hội, nguyên quán Quảng Tiến - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 1/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Hảo - Chí Hiếu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Sỹ Hội, nguyên quán Mỹ Hảo - Chí Hiếu - Hải Hưng hi sinh 14/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Sỹ Hợi, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hồng, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị