Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 08/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn P Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Thắng, nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 16/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Q Thắng, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Đức - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thắng, nguyên quán Xuân Đức - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 30 - 10 - 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thiệu - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thắng, nguyên quán Vĩnh Thiệu - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 3/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Liệt sĩ Nguyễn Quyết Thắng, nguyên quán Đồng Hỷ - Thái Nguyên, sinh 1954, hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Thắng, nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 22/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Thắng, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tất Thắng, nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh