Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Hoàng Hưng Lộc, nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1952, hi sinh 16/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Hưng, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 9/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thế Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trần Hưng Đạo - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Xuân Hưng, nguyên quán Trần Hưng Đạo - Hà Nội hi sinh 2/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hùng mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hứa Xuân Hưng, nguyên quán Hùng mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhơn Lập - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Châu Hưng, nguyên quán Nhơn Lập - Tân Thạnh - Long An hi sinh 9/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH KIM HƯNG, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Xuân Thọ
Liệt sĩ Huỳnh Minh Hưng, nguyên quán Xuân Thọ hi sinh 24/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Hưng, nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai