Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Cư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 31/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Vịn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 13/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Giới, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 19/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Khẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 26/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Diện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 13/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Tân Xuân Huyện Hóc Môn - Xã Tân Thành - Huyện Hóc Môn - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Tụng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Liên Nghĩa - Xã Liên Nghĩa - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Thẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 18/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Thị Trấn Thứa - Thị trấn Thứa - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Bẩy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Lý Thường Kiệt - Xã Lý Thường Kiệt - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên