Nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hoàng, nguyên quán Diễn Tân - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 30/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Trực Thái - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Huy Huấn, nguyên quán Trực Thái - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1947, hi sinh 5/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán minh tân - đông hưng - th.bình
Liệt sĩ Nguyễn huy Hùng, nguyên quán minh tân - đông hưng - th.bình, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hùng, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1953, hi sinh 24/10/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Huy Kết, nguyên quán Hoằng Lộc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Huy Khanh, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Khiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Huy Khoẻ, nguyên quán Nguyên Xá - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 04/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vinh Hồ - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huy Khôi, nguyên quán Vinh Hồ - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 19/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân An - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Huy Khôi, nguyên quán Tân An - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 11/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh