Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Thẩm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cuối ạ - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Thẩm, nguyên quán Cuối ạ - Kim Bôi - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 28/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Thẩm, nguyên quán Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Thẩm, nguyên quán Đô Lương - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 10/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Văn - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Thẩm, nguyên quán Thụy Văn - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thuần - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Văn Thẩm, nguyên quán Thái Thuần - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Thanh - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tiến Thẩm, nguyên quán Thọ Thanh - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 7/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thịnh - Định Hoá - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Minh Thẩm, nguyên quán Tân Thịnh - Định Hoá - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thẩm, nguyên quán Hải Quang - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định hi sinh 20/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thẩm, nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 20/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh