Nguyên quán Ngọc Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Tiến, nguyên quán Ngọc Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 24/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Trung - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Tiến, nguyên quán Nam Trung - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 5/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Việt - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Tiến, nguyên quán Vũ Việt - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Trấn Ninh giang - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Tiến, nguyên quán Thị Trấn Ninh giang - Ninh Giang - Hải Dương hi sinh 21/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Lạc - Lâm Đồng
Liệt sĩ Vũ Văn Tiến, nguyên quán Đồng Lạc - Lâm Đồng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phố Lê Trân - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Tiến, nguyên quán Phố Lê Trân - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 8/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phát Diệm - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Tiền, nguyên quán Phát Diệm - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 09/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Tiệp, nguyên quán Bình Dương hi sinh 09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Tiêu, nguyên quán Hồng Châu - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 2/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trực - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Tiếu, nguyên quán Nam Trực - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hi sinh 19/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị