Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Vũ, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 31/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 4 - Trung Thành - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Vũ, nguyên quán Xóm 4 - Trung Thành - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Vũ, nguyên quán Quang Minh - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Châu - Vân Đồn - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trình Văn Vũ, nguyên quán Minh Châu - Vân Đồn - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 5/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Vũ, nguyên quán Quang Trung - An Lão - Hải Phòng hi sinh 15/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Hiệp - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Vũ, nguyên quán Ngũ Hiệp - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 27/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Vũ, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 29/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Vũ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Phong - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Vụ, nguyên quán Tân Phong - An Hải - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Vui, nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 18/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh