Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Cẩn, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cẩn, nguyên quán Hồng Long - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cẩn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cát Thanh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Cẩn, nguyên quán Cát Thanh - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phù Đổng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thái Cẩn, nguyên quán Phù Đổng - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 9/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Cẩn, nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 22/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Điệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trường Cẩn, nguyên quán Tam Điệp - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 28/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Công Cẩn, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 18/01/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Cẩn, nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Duy Tiên - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Tào Quế Cẩn, nguyên quán Duy Tiên - Duy Xuyên - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 24/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị