Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ngọc Định, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Định, nguyên quán Quỳnh Đôi - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Cường - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Công Định, nguyên quán Phú Cường - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 31/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Minh Định, nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Mẫn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Định, nguyên quán Trực Mẫn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây Hương - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Định, nguyên quán Tây Hương - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Định, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Hoàng Văn Định, nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên hi sinh 24/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán DĐô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Định, nguyên quán DĐô Lương - Nghệ An, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thị trấn Cai Lậy - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Chánh Định, nguyên quán Thị trấn Cai Lậy - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1938, hi sinh 31/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang