Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Tuyết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Văn Ty, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1959, hi sinh 16/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Tý, nguyên quán Tân Việt - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Tý, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1930, hi sinh 17/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ngõ Khê - Đình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Văn Tý, nguyên quán Ngõ Khê - Đình Lục - Nam Hà hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Cú - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Tý, nguyên quán Khánh Cú - Yên Khánh - Ninh Bình hi sinh 4/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Tý, nguyên quán Tiên Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 12/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Tay - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Văn Ước, nguyên quán Hoàng Tay - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1952, hi sinh 12/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Xuyên - Thạch Thất - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Út, nguyên quán Bình Xuyên - Thạch Thất - Hà Sơn Bình, sinh 1942, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Uyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước