Nguyên quán Đắc Xuân - Thạch An - Cao Bằng
Liệt sĩ Đặng Văn Phương, nguyên quán Đắc Xuân - Thạch An - Cao Bằng, sinh 1958, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trôm phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Ngọc Phương, nguyên quán Trôm phong - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Mai - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Thị Hiệp Phương, nguyên quán Song Mai - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 8/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Tốn – Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Phương, nguyên quán Đà Tốn – Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Viết Phương, nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đào Nguyên Phương, nguyên quán Hà Nội hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hồng - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Đào Văn Phương, nguyên quán Tân Hồng - Hồng Ngự - Đồng Tháp hi sinh 25/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phú yên - phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Quang Phương, nguyên quán Phú yên - phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 08/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đa Tốn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn phương, nguyên quán Đa Tốn - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 11/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Quang Phương, nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 26/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương