Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 13/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đông Hội - Xã Đông Hội - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Văm Ngát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Văn Thơm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Đình Thung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ An - Xã Thụy An - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Đình Vượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ An - Xã Thụy An - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Vũ Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ An - Xã Thụy An - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Đình Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ An - Xã Thụy An - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 29/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuy Xá - Xã Xuy Xá - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Văn Sự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội