Nguyên quán Quảng Ninh - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đàm Huy Tràng, nguyên quán Quảng Ninh - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Khương - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đàm Trừ, nguyên quán Thanh Khương - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 13/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Yên Trường - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đàm Quang Trường, nguyên quán Yên Trường - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tâm - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đàm Trí Từ, nguyên quán Minh Tâm - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Đàm Văn Tuất, nguyên quán Văn Giang - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 13/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Thọ
Liệt sĩ Đàm Văn Tỵ, nguyên quán Quỳnh Thọ hi sinh 8/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đàm Văn Uý, nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 04/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Đạo - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đàm Văn Vương, nguyên quán Hưng Đạo - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1939, hi sinh 16/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Đàm Đình ý, nguyên quán An Bình - Hải Dương, sinh 1963, hi sinh 29/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh