Nguyên quán Liêm Phong - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Lại Xuân Huy, nguyên quán Liêm Phong - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàn Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Lâm Đăng Huy, nguyên quán Hoàn Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 23/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lang Huy Doàn, nguyên quán Châu Thành - Quỳ Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Huy, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Huy Bản, nguyên quán Quảng Thọ - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Bàng, nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 04.08.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tố Lợi - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Huy Bường, nguyên quán Tố Lợi - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 27/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Công - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Huy Cận, nguyên quán Thành Công - Vĩnh Thạch - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Huy Cậy, nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1931, hi sinh 14/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Huy Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh -, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Ba Lòng - tỉnh Quảng Trị