Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Đình Cẫm, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 16/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Đình Chiến, nguyên quán Đông Sơn - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 06/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Mai Đình Chiến (Chuyên), nguyên quán Yên Mô - Ninh Bình hi sinh 21/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Châu Phong - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Đình Chúc, nguyên quán Châu Phong - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Mai Đình Chủng, nguyên quán Long Biên - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Dung - Ngoại thành Nam Định - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Đình Cốc, nguyên quán Mỹ Dung - Ngoại thành Nam Định - Nam Hà, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khối 10 - Nam Định - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Đình Cốc, nguyên quán Khối 10 - Nam Định - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thiện - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Đình Đoan, nguyên quán Nga Thiện - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 20/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Đình Hơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lâm Dương - Định Hoá - Bắc Cạn
Liệt sĩ Mai Đình Hợp, nguyên quán Lâm Dương - Định Hoá - Bắc Cạn, sinh 1946, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh