Nguyên quán Nhân Hoà - Mỹ Hoà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Nhân Hoà - Mỹ Hoà - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Đông - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Thành Đông - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh ChâuTây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Chà Là - Dương Minh ChâuTây Ninh, sinh 1950, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đình Tân - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Đình Tân - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 6/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé, nguyên quán Thiện Tân - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 1/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Bé, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Thành Bé, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 21/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Bé, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Bé, nguyên quán Nam Định, sinh 1955, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Bé, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 21/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang