Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Gia Hiệp, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 29/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Chữ Văn Gia, nguyên quán Đông Hội - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Vĩnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cụ Lê Gia, nguyên quán Đức Vĩnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1900, hi sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Bá Gia, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xã Phan - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Gia, nguyên quán Xã Phan - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 04/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Gia Lương, nguyên quán Việt Hưng - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 12/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 8 - Ngõ Quỳnh - Bạch Mai - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Gia Nghĩa, nguyên quán 8 - Ngõ Quỳnh - Bạch Mai - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 3/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Giao An - Giao Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Ngọc Gia, nguyên quán Giao An - Giao Thuỷ - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Gia Bảo, nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1930, hi sinh 28 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Gia Kiểm, nguyên quán Thanh Hoá hi sinh 25482, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị