Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Xuân Hiền, nguyên quán Hà Tây hi sinh 16/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông thái - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Phùng Văn Hiền, nguyên quán Đông thái - Ba Vì - Hà Nội hi sinh 28/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Chương - Phong Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Tô Văn Hiền, nguyên quán Phong Chương - Phong Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1940, hi sinh 31/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quang Hiền, nguyên quán Kỳ Châu - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 01/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Trường - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Ngọc Hiền, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Trường - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 5/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Bá Hiền, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Hiền, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 2/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Giang - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Ngọc Hiền, nguyên quán Sơn Giang - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 9/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Thế Hiền, nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh