Nguyên quán Hải Nhân - Thạch Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Thế Dũng, nguyên quán Hải Nhân - Thạch Gia - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 09/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc
Liệt sĩ Hoàng Thế Đường, nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc hi sinh 5/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thế Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đại Hợp - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Thế Huy, nguyên quán Đại Hợp - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 12/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Sơn - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Thế Khang, nguyên quán Kim Sơn - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thế Kỷ, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 28 - 02 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trung - TP Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Thế Lộc, nguyên quán Nam Trung - TP Nam Định - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tạo Nhân - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Thế Luân, nguyên quán Tạo Nhân - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1941, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Hoàng Thế Lưu, nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1942, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tú Mai - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Thế Ly, nguyên quán Tú Mai - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 19/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị