Nguyên quán Hoài Dương - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Cúc, nguyên quán Hoài Dương - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 22/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Quang - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cúc, nguyên quán Đồng Quang - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 14/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phú - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cúc, nguyên quán Tân Phú - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 07/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Kạn
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cúc, nguyên quán Tân Hoà - Phú Bình - Bắc Kạn, sinh 1956, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cúc, nguyên quán Hòa Tiến - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 7/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc trung - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cúc, nguyên quán Ngọc trung - Trung Sơn - Thanh Hóa hi sinh 05/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phấn Bá Cúc, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Cúc, nguyên quán Tam Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang hi sinh 1/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Đồng - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Văn Cúc, nguyên quán Yên Đồng - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị