Nguyên quán Xuân Du - Nhị Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Hiền, nguyên quán Xuân Du - Nhị Yên - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Hiền, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 17/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Bùi Văn Hiền, nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Hiền, nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 10/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Hiền, nguyên quán Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Trọng Hiền, nguyên quán Nghi Yên - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 10/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Phú Thành - Phước Vạn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Cao Văn Hiền, nguyên quán Phú Thành - Phước Vạn - Nghĩa Bình hi sinh 17/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Lãng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Chương Viết Hiền, nguyên quán Bình Lãng - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1959, hi sinh 15/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đạng Văn Hiền, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 5/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh