Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Đinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 16/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Đình, nguyên quán Đông Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 3/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Đỉnh, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 08/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Văn Đỉnh, nguyên quán Diển Lộc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 25/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Định, nguyên quán Thanh Bình - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhà máy pin - Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Định, nguyên quán Nhà máy pin - Hà Nội hi sinh 16/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Đó, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1907, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Khánh - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Đặng Văn Đô, nguyên quán Phú Khánh - Tân Uyên - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1955, hi sinh 25 - 05 - 197, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Đặng Văn Đô, nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng - Bình Dương, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Văn Độ, nguyên quán Hà Tây hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh