Nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sỹ, nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 17/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu 3Tt Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sỹ, nguyên quán Khu 3Tt Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 26/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sỹ, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 08/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Lộc - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sỹ, nguyên quán Gia Lộc - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sỹ, nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 6/5/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Tân - Bình Sơn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sỹ, nguyên quán An Tân - Bình Sơn - Quảng Nam hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 10/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Sỹ, nguyên quán Thái Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh