Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quý Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Quý Đan, nguyên quán Kinh Anh - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 24566, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thị Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21.05.1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Văn Thu - Bình Giã - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Quý, nguyên quán Văn Thu - Bình Giã - Cao Lạng, sinh 1939, hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân cốc - Vân Trung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Quý, nguyên quán Vân cốc - Vân Trung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 25/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuy Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Quý, nguyên quán Tuy Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Quý, nguyên quán Phúc Thọ - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 26/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Quý, nguyên quán đoan Hùng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 1 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồng Văn Quý, nguyên quán Phường 1 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Quý, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 02/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang