Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Thọ Chính, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 4/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Chính, nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1931, hi sinh 23/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức chính - Đức Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Đặng Trung Chính, nguyên quán Đức chính - Đức Bình - Hải Dương hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Chính, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 28/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Viên Sơn - TX Sơn Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Bá Chính, nguyên quán Viên Sơn - TX Sơn Tây - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 16/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoài Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Chính, nguyên quán Hoài Sơn - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí : Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Công Chính, nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 22/06/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Hữu Chính, nguyên quán Nam Định - Nam Định, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị