Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Bách, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Bạch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Bàng, nguyên quán Nghĩa Thái - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 8/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thượng - Cẩm Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Đinh Văn Bằng, nguyên quán Cẩm Thượng - Cẩm Giang - Hải Dương hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kha Chung - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Bằng, nguyên quán Kha Chung - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 21/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Bằng, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân lập - Đà Bắc - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Bậng, nguyên quán Tân lập - Đà Bắc - Hà Tây hi sinh 03/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Suối Lãnh - Đà Bắc - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Bay, nguyên quán Suối Lãnh - Đà Bắc - Hòa Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi An - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Văn Bích, nguyên quán Nghi An - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Hà
Liệt sĩ Đinh Văn Biền, nguyên quán Hưng Hà, sinh 1953, hi sinh 22/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang