Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cường, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cường, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam hi sinh 3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cường, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 26 - 01 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Uẩn - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Cường, nguyên quán Công Uẩn - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Bá Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hiệp Thành Trung - Tân Bình - Vĩnh Long
Liệt sĩ Phạm Chí Cường, nguyên quán Hiệp Thành Trung - Tân Bình - Vĩnh Long, sinh 1930, hi sinh 22/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Công Cường, nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Đình Cường, nguyên quán Ý Yên - Nam Hà, sinh 1951, hi sinh 30/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh An - Ninh Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Cường, nguyên quán Khánh An - Ninh Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 07/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao An - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đình Cường, nguyên quán Giao An - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 04/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị