Nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đoàn Anh Chung, nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Anh Dũng, nguyên quán Quang Trung - Hà Đông - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 21/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đài - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Bá Dũng, nguyên quán Thạch Đài - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán LÝ Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Bá Hải, nguyên quán LÝ Nhân - Nam Hà hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Lể - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Bá Khải, nguyên quán Vũ Lể - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 17/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Bá Loan, nguyên quán Đồng Lạc - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 27/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Bình
Liệt sĩ Đoàn Bá Long, nguyên quán Nghĩa Bình hi sinh 21/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Bình - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Bá Minh, nguyên quán Kim Bình - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 29/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Bá Minh, nguyên quán Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 29 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huỳnh Cải - Huỳnh Hoa - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Bá Quánh, nguyên quán Huỳnh Cải - Huỳnh Hoa - Thái Bình, sinh 1914, hi sinh 05/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh