Nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Nguyên Tân, nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Xuân Tân, nguyên quán Kỳ Hải - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 12/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Vỏ Đức Tân, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh Tân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Vũ Đình Tân, nguyên quán Vĩnh Phúc hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 9 - Lê Lợi - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Gia Tân, nguyên quán Số 9 - Lê Lợi - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 31/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Văn Tân, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Tân, nguyên quán Quang Trung - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 20/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thành - Thạch Hưng - An Giang
Liệt sĩ Tân Văn Tây, nguyên quán Vĩnh Thành - Thạch Hưng - An Giang hi sinh 21/1/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trư Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tân Thanh, nguyên quán Trư Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị