Nguyên quán Thạch Tâm - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Anh, nguyên quán Thạch Tâm - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán 83/411 A Bà Hạt - Quận 10 - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Nguyễn Công Anh, nguyên quán 83/411 A Bà Hạt - Quận 10 - Thành phố Hồ Chí Minh hi sinh 16/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Anh, nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 10/08/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Anh, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 02/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huỳnh Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thượng Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Anh, nguyên quán Thượng Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN KIM ANH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Lan Anh, nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1918, hi sinh 19/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Đào - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Anh, nguyên quán Tự Đào - Quảng Ninh hi sinh 30/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tự Đào - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Anh, nguyên quán Tự Đào - Quảng Ninh hi sinh 30/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh