Nguyên quán ôn Lương - Phú Lương - Bắc Cạn
Liệt sĩ Nguyễn Anh Huyến, nguyên quán ôn Lương - Phú Lương - Bắc Cạn hi sinh 7/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Anh Khuyến, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Anh Kiệm, nguyên quán Thái Hoà - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 20/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đường 158 - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Anh Lẽ, nguyên quán Đường 158 - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 12/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phát Diệm - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Anh Nghĩa, nguyên quán Phát Diệm - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 14/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGUYỄN ANH NGỌC, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Anh Nhiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Anh Như, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 6/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Anh Như, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 8/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán TX Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Anh Quân, nguyên quán TX Phú Thọ, sinh 1961, hi sinh 28/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh