Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bành Đức Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Bình Văn Gia, nguyên quán Tuyên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 02/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bình Văn Luận, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1925, hi sinh 26 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiên Phú - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Bình Văn Tân, nguyên quán Kiên Phú - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dũng Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Bình Xuân Cúc, nguyên quán Dũng Hoà - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phụng thương - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Cấn Xuân Bình, nguyên quán Phụng thương - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 18/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Bình Ninh, nguyên quán Thanh Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh 16/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Bình Phường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Bình Thuận, nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 7/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Đức Bình, nguyên quán Diễn Bình - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 09/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị