Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Bến Cát - Thị trấn Mỹ Phước - Huyện Bến Cát - Bình Dương
Nguyên quán Việt Hưng - Gia lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Âu Huy Cường, nguyên quán Việt Hưng - Gia lâm - Hà Nội, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tề lỗ - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Chung Huy, nguyên quán Tề lỗ - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1958, hi sinh 15/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Môn - Hải Hung
Liệt sĩ Bùi Huy Cường, nguyên quán Kim Môn - Hải Hung, sinh 1954, hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Kim - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Huy Dân, nguyên quán Hoàng Kim - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Huy Đạo, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá hi sinh 22/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Huy Hồng, nguyên quán Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 24/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số 8B - Tập Đánh Cá - Hạ Long - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Quốc Huy, nguyên quán Số 8B - Tập Đánh Cá - Hạ Long - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc kinh - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Cấn Xuân Huy, nguyên quán Phúc kinh - Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hướng Hóa - Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Cao Hương Huy, nguyên quán Hướng Hóa - Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên, sinh 1939, hi sinh 28/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh