Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn An, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh 07/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Ngọc - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân An, nguyên quán Hà Ngọc - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 28/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Thành - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trương Văn An, nguyên quán Quảng Thành - Quảng Điền - Thừa Thiên Huế, sinh 1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Tân - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trịnh Hoài An, nguyên quán Mỹ Tân - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1960, hi sinh 31/03/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Văn Thanh An, nguyên quán Cao Bằng hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Xuân - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân An, nguyên quán Vĩnh Xuân - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 5/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phong - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Võ Bình An, nguyên quán Ninh Phong - Hoa Lư - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 23/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lan Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Công An, nguyên quán Lan Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 09/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Đình An, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 15/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TT Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quang An, nguyên quán TT Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 14/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị